Có 4 kết quả:

免強 miễn cưỡng免强 miễn cưỡng勉強 miễn cưỡng勉强 miễn cưỡng

1/4

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “miễn cưỡng” .

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng.

Bình luận 0

miễn cưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

miễn cưỡng, phải làm gì không muốn

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức mà làm. ◇Liệt nữ truyện : “Quốc gia đa nạn, duy miễn cưỡng chi” , (Chu Nam chi thê ) Nước nhà nhiều hoạn nạn, hãy lo hết sức mà làm.
2. Gượng, không tự nhiên. ◎Như: “miễn cưỡng nhất tiếu” gượng cười một cái.
3. Cưỡng bách, bó buộc. ◎Như: “tha kí nhiên chấp ý li khứ, nhĩ hựu hà tất yếu miễn cưỡng tha lưu hạ lai?” , ? anh ấy đã có ý ra đi, sao anh lại cứ muốn bắt buộc anh ấy ở lại?

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miễn cưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

miễn cưỡng, phải làm gì không muốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng mà làm. Chữ Miễn cũng có khi viết là .

Bình luận 0